Characters remaining: 500/500
Translation

Sông Mã

  1. (huyện) Huyệnphía tây tỉnh Sơn La. Diện tích 3169km2. Số dân 121.500 (1997), gồm các dân tộc: Thái, H'mông, Lào, Dao, Mường, , Kinh. Địa hình phần lớn núi trung bình, đỉnh: Pu Sam Sao (1897m), Ph La Lan (1845m). Sông , Nậm Ban, Nậm Ty chảy qua. Quốc lộ 105, 279 chạy qua. Trước 1908 thuộc mai Châu, phủ Gia Hưng, trấn Hưng Hoá (1831-1908), huyện gồm 1 thị trấn (Sông ) huyện lị, 26
  2. (thị trấn) h. Sông , t. Sơn La

Similar Spellings

Words Containing "Sông Mã"

Comments and discussion on the word "Sông Mã"